TOYOTA AVANZA
Giới thiệu xe TOYOTA AVANZA
Hiện tại Avanza được nhập khẩu và phân phối với 2 phiên bản tại Việt Nam :
Toyota Avanza 1.3 MT ( 7 chỗ số sàn ) : 544.000.000 VNĐ
Toyota Avanza 1.5 AT ( 7 chỗ số tự động) : 612.000.000 VNĐ
ĐẶT HÀNG NGAY HÔM NAY ĐỂ ĐƯỢC GIAO XE TRONG THÁNG:
Hotline: 0909 084 128 - Phòng Kinh Doanh Toyota Phú Mỹ Hưng
Kích thước, trọng lượng, động cơ của Avanza nếu so với Innova thì đều nhỏ và yếu hơn. Đối thủ của Toyota Avanza chính là Suzuki Ertiga. Mẫu xe này đã từng được Toyota Việt nam giới thiệu cách đây 8 năm nhưng cho đến thời điểm này tin tức về nó sốt hơn bao giờ hết, bởi Avanza đã về đến Việt Nam và sẽ đến tay khách hàng bắt đầu từ tháng 09/2018.
Ngoại thất Toyota Avanza
Đánh giá ngoại thất Toyota Avanza với kích thước 4190 x 1660 x 1695 mm,không gian nhỏ nhưng ngồi thoải mái cho hành khách.
Hình ảnh chi tiết đầu xe. Toyota Avanza sở hữu thiết kế đặc trưng của một mẫu MPV đa dụng. Cụm đèn pha sử dụng bóng halogen thiết kế liền khối lưới tản nhiệt 4 nan cỡ lớn. Phía trên cản trước có thêm khe gió chạy ngang sang 2 đèn sương mù tròn.
Hình ảnh chi tiết bộ đèn xe Toyota Avanza với công nghệ Halogen
Thân xe được chạm khắc mạnh mẽ. Tay nắm cửa cùng màu thân xe. Đèn báo rẽ tích hợp trên gương chiếu hậu ngoài, Mâm xe 4 chấu kép dạng xoáy khá ấn tượng.
Hông xe Toyota Avanza với đèn hậu có thiết kế đơn giản, chính giữa ốp tấm kim loại mạ chrome.. Phiên bản ra mắt tại Việt Nam là bản G với màu xanh dương khá bắt mắt.
Nội thất xe Toyota Avanza
Khoang lái Toyota Avanza với ghế lái chỉnh cơ.
Chi tiết nội thất khoang lái. Phiên bản tự động trưng bày có màn hình DVD, điều hòa chỉnh tay. Là một mẫu xe MPV giá rẻ nên Avanza không có những vật liệu và trang bị cao cấp trong nội thất. Đa số các chi tiết nhựa trên xe đều là loại nhựa cứng, trong khi toàn bộ các ghế ngồi đều chỉ được bọc nỉ và chỉnh tay hoàn toàn.
Hình ảnh hàng ghế thứ 2 của xe Avanza. Ghế xe là chất liệu nỉ.
Cũng giống với Innova và Fortuner, hàng ghế này có chức năng gập rất linh hoạt và nhẹ nhàng, đến phụ nữ chân yếu tay mềm cũng làm được một cách đơn giản.
Đây là mẫu xe 7 chỗ hạng nhỏ nên hàng ghế thứ 2 và thứ 3 của xe luôn được sự quan tâm lớn từ người tiêu dùng. Với kích thước nhỏ nên hàng ghế thứ 2 và thứ 3 không được thoải mái
Cốp xe bật lên để phô diễn khoang hành lý tương đối rộng rãi. Nếu chiếc xe này về Việt nam sẽ là sự lựa chọn hàng đầu cho những gia đình và những lái xe Uber, Grab
Đánh giá Toyota Avanza về nội thất: sơ sài đúng chất xe Toyota, hơn nữa lại là bản MPV giá rẻ. Nếu mua xe khách hàng có thể mua thêm một gói phụ kiện khoảng 20 triệu đồng để có thể khiến chiếc xe tươm tất hơn.
Động cơ, vận hành xe Toyota Avanza
Toyota Avanza là mẫu MPV cỡ nhỏ nên không thể đòi hỏi sức mạnh vận hành. Xe được trang bị 2 khối động cơ xăng 4 xy-lanh, công nghệ cam kép DOHC, biến thiên kép Dual VVT-i, dung tích 1.3L và 1.5L. Bản 1.3L sản sinh công suất tối đa 94 mã lực và mô-men xoắn cực đại 121 Nm. Tiếp theo là động cơ xăng 1.5 L công suất 102 mã lực và mô-men xoắn cực đại 136 Nm. Cả hai động cơ kết hợp với hộp số sàn 5 cấp tiêu chuẩn và tự động 4 cấp tùy chọn.
Về an toàn, các trang bị an toàn cho xe ở mức tối thiểu như 2 túi khí, phanh ABS, dây đai an toàn.
ĐẶT HÀNG NGAY HÔM NAY ĐỂ ĐƯỢC GIAO XE TRONG THÁNG:
Hotline: 0909 084 128 - Phòng Kinh Doanh Toyota Phú Mỹ Hưng
Giá xe TOYOTA AVANZA
Bảng giá tham khảo dòng xe Toyota Avanza 2020 (giá đã bao gồm VAT)
Avanza 1.3MT | 7 chỗ ngồi Hộp số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1329 cc |
544.000.000 VNĐ |
Avanza 1.5AT | 7 chỗ ngồi Hộp số tự động 4 cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
612.000.000 VNĐ |
ĐẶT HÀNG NGAY HÔM NAY ĐỂ ĐƯỢC GIAO XE TRONG THÁNG:
Hotline: 0909 084 128 - 0911 77 55 88 - Phòng Kinh Doanh Toyota Phú Mỹ Hưng
Thông số kỹ thuật xe TOYOTA AVANZA
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Tỉ số nén |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động |
|
|||
Chế độ lái |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Lốp dự phòng |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
||
Trong đô thị |
|
|||
Ngoài đô thị |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống rửa đèn |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
|||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|||
Màu |
|
|||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Chức năng chống bám nước |
|
|||
Chức năng chống chói tự động |
|
|||
Gạt mưa | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Bộ quây xe thể thao |
|
|||
Cản xe | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Lưới tản nhiệt | Trước |
|
||
Chắn bùn |
|
|||
Ống xả kép |
|
|||
Cánh hướng gió nóc xe |
|
|||
Thanh đỡ nóc xe |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Cửa sổ trời |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Hàng ghế thứ bốn |
|
|||
Hàng ghế thứ năm |
|
Rèm che nắng kính sau |
|
|||
Rèm che nắng cửa sau |
|
|||
Hệ thống điều hòa | Trước |
|
||
Cửa gió sau |
|
|||
Hộp làm mát |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
|
||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||
Kết nối wifi |
|
|||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|||
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|||
Kết nối HDMI |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Khóa cửa điện |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Hệ thống sạc không dây |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
|||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Camera lùi |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|||
Dây đai an toàn | Trước |
|